英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(13)

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:十三、看电视Buổi tối,anh thch đi bch bộ hay ở nh xem T.V? 晚上你喜欢去散步还是在家里看电视呢?Ti thch xem T.V buổi
(单词翻译:双击或拖选)
 十三、看电视

Buổi tối,anh thích đi bách bộ hay ở nhà xem T.V? 晚上你喜欢去散步还是在家里看电视呢?

Tôi thích xem T.V buổi tối. 我喜欢晚上看电视。

Anh hay xem những tiết mục gì? 你都经常看些什么节目呢?

Trước hết là xem và nghe tin trong nước và quốc tế,sau đó là tiết mục thể dục thể thao. 先是看些国内外新闻,然后是体育节目。

  Tôi thì mê tiết mục ca múa dân tộc và phim truyện lịch sử. 我对民族歌舞和历史故事片也很着迷。

  Mỗi buổi tối xem T.V mất mấy tiếng? 每天晚上看电视花多长时间呢?

  Nói chung là trên dưới 3 tiếng. 一般是三个小时左右。

Xem lâu thế có thấy mỏi mắt không ? 看这么久,你眼睛不感到疲劳吗?

Không,vừa xem vừa kết hợp làm việc nhà. 不,我一边看,一边干些家务事。

Tôi cũng vậy,cứ đến đoạn quảng cáo là đứng dậy làm một số việc nhà. 我也是这样,每当看到广告的时候,我总是站起来干点家务。

Có khi làm một số động tác thể dục thể thao hoạc xoa bóp tay chân. 有时候也做一些体操动作或按摩四肢。

Như thế,vừa thưởng thức các tiết mục văn nghệ đa dạng ,vừa rèn luyện sức khoẻ. 这样,既可以欣赏多姿多彩的文艺节目又可以锻炼身体。

Đúng đấy,còn giải quyết được một số việc nhà nữa. 对啊,还可以做一些家务事呢。

Nếu xem liền 2-3 tiếng đồng hồ mà không chú ý hoạt động thì sẽ hại đến sức khoẻ. 如果连续看两三个钟头而又不注意活动,对健康是有害的。 

Đúng ,bây giờ chúng tôi dã biết kết hợp xem T.V với bảo vệ sức khoẻ rồi. 是啊,我们现在已经懂得把看电视与保健相结合了。

Thế mấy giờ thì anh chị đi ngủ? 那么你们二位什么时候去睡觉呢?

Thông thường là 10 giờ 30 tắt máy T.V,11giờ đi ngủ. 通常是十点三十分关电视,十一点睡觉。

Tôi cũng vậy,nhưng nếu có tiết mục hay thì cũng kéo dài thêm thời gian. 我也是这样,但如果有好节目,也会迟一点睡觉。

Nhưng cũng nên khống chế ở mức độ nhất định thôi. 但也应该控制在一定程度为好。

Đúng vậy,sinh hoạt có quy luật mới có sức khoẻ tốt. 

 是这样的,生活有规律才会有好的身体。

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表