英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

交际越南语900句(32):参观博物馆

时间:2016-08-24来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:三十二 参观博物馆 Cho anh Thanh,theo giới thiệu của anh,bố con chng ti đ đi tham quan viện bảo tng lịch sử rồ
(单词翻译:双击或拖选)
 三十二   参观博物馆

  Chào anh Thanh,theo giới thiệu của anh,bố con chúng tôi đã đi tham quan viện bảo tàng lịch sử rồi. 清哥,根据你的介绍,我们父子俩昨天参观了历史博物馆。

  Thế nào? Có cảm tưởng gì? 怎么样?有什么感想呢?

  Lúc đầu,tưởng cháu nó không thích,vì toàn đồ cổ xưa,không ngờ nó hào hứng lắm. 开始的时候以为儿子不喜欢,因为那些都是古老的东西,不料他很有兴趣。

  Nhất là khi thấy bộ xương khổng long,thấy hang động người nguyên thuỷ,cháu có nhiều thắc mắc lắm.尤其是看到恐龙的骨骼,看到原始人的洞穴时,儿子有许多疑问的。 

Cháu nó hỏi,tại sao con khổng long to thế,tại sao con vượn lại biến thành người được. 孩子会问,恐龙为什么个头这么大,猿又为什么能变成人呢。

Có nhiều vấn đề khó trả lời lắm,nhưng có hiện vật bày ở đố,xem cũng dễ hiểu thôi. 有许多问题很难解答的,不过有实物摆着,也是很容易看得懂的。

Còn được xem chiếu vi-đe-o nữa,thấy rõ quá trình phát tiển của loại người,giải đấp được nhiều thắc mắc. 还能看到录像,可以清楚地看到人类发展的过程,这样解答了不少疑问。

  Viện bảo tàng lịch sử Quảng Đông,có 7 phân viện,có giá trị  nghiên cứu lớn. 广东历史博物馆有七个分馆,有很大的研究价值。

  Đúng thế,nó có nhiều hiện vật từ thời kỳ đồ đá, đồ đồng, đến đò sắt. 是的,有许多从石器、铜器、铁器时代的实物。

  Viện bảo tàng các ngành cũng ngày càng phát triển. 各行业的博物馆也日益发展。

  Có nhiều nhà bảo tàng chuyên ngành như bảo tàng con tem, đồng tiềh, đồ chơi,Trung y v.v.cũng nên đi xem. 有许多专业博物馆,好像邮票、钱币、玩具、中医博物馆等等,都应该去看看。

Đúng đấy,nghe nói Viện bảo tàng đồng tiền nhiều người đi xem lắm. 是的,听说去看钱币博物馆的人很多。

  Hôm nay,bố con chúng tôi sẽ đi xem bảo tàng nghệ thuật. 今天我们父子俩还想去参观艺术博物馆。

  Có một cuộc triển lãm mới khánh thành,nghe nói có nhiều bức tranh sơn thuỷ cổ điển nname productid="Trung Qu" w:st="on">Trung Quốc. 有个展览刚开幕,听说有许多幅中国古典山水画。

  Còn có cả nhiều bức tranh hiện đại của phương Tây nữa. 还有许多西方现代画。

  Tôi đã từng tham quan Viện bảo tàng đồ chơi,có những con ngựa,con chó, con mèo cứ như thật ấy. 我曾经参观过玩具博物馆,有的马、狗、猫像真的一样。

  Trên T.V đã giới thiệu, đấy là loại đồ chơi trí khôn, điều khiển qua cảm ứng. 电视上已经介绍过,这些是智能玩具,是通过感应来控制的。

  Bảo tàng con tem cũng thu hút nhiều nhà chơi tem.Hàng năm,họ còn tập trung nơi qui đình để trao dổi tem. 邮票博物馆也吸引了许多集邮者。每年,他们集中规定的地点交换邮票。

  Ở Pa-ri có bảo tàng người sáp,giới thiệu các vị vĩ nhân và danh nhân thế giới. 在巴黎,有个蜡像博物馆,介绍世界的伟人和名人。

Ở Mat-scơ-va,có rất nhiều tượng điêu khắc giới thiệu các nhà quân sự,văn hoá,nghệ thuật v.v. 在莫斯科有许多雕像,介绍各位军事家、文学家、艺术家等等。

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表