英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第二章2.1

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:CHƯƠNG 2TỪ VÀ CẤU TRÚC CỦA TỪ TIẾNG VIỆT2.1. Khi niệm từ v cc tiu ch nhận diện từ2.1.1. Khi n
(单词翻译:双击或拖选)
 CHƯƠNG 2

TỪ VÀ CẤU TRÚC CỦA TỪ TIẾNG VIỆT

2.1. Khái niệm từ và các tiêu chí nhận diện từ

2.1.1. Khái niệm từ

Từ trước tới nay, có rất nhiều định nghĩa khác nhau về từ. Ngay trong

giới Việt ngữ, việc định nghĩa từ hay sự nhận diện ranh giới của từ cũng theo

hai khuynh hướng khác nhau. Nguyễn Tài Cẩn, Nguyễn Thiện Giáp thì đồng

nhất tiếng với từ. Trong khi đó, các tác giả khác như Nguyễn Kim Thản,

Hoàng Tuệ, Đái Xuân Ninh, Hồ Lê, Đỗ Hữu Châu,… [dẫn theo 11] lại không

đồng nhất tiếng với từ. Ở bài giảng này, để tiện theo dõi, chúng tôi theo quan

điểm về từ của GS.TS Đỗ Thị Kim Liên.

“Từ là một đơn vị của ngôn ngữ, gồm một hoặc một số âm tiết, có ý

nghĩa nhỏ nhất, có cấu tạo hoàn chỉnh và được vận dụng tự do để cấu tạo nên

câu” [11, tr.18].

2.1.2. Các tiêu chí nhận diện từ

- Từ là đơn vị của ngôn ngữ, có âm thanh được biểu thị bằng một hoặc

một hoặc một số âm tiết.

- Từ là đơn vị mang nghĩa

- Từ có cấu tạo hoàn chỉnh

- Từ có khả năng vận dụng tự do để tạo nên câu

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表