英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法 第三章3.2.2

时间:2017-05-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.2. Động từ3.2.2.1. Ý nghĩa khi qutĐộng từ biểu thịnghĩa hoạt động, qu trnh, trạng thi của đố
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.2. Động từ

3.2.2.1. Ý nghĩa khái quát

Động từ biểu thị ý nghĩa hoạt động, quá trình, trạng thái của đối tượng.

3.2.2.2. Khả năng kết hợp

Động từ làm trung tâm trong cụm động từ. Các từ chứng tiêu biểu của

động từ là: hãy, đừng, chớ, đã, đang, sẽ, đều, vẫn, cũng, xong, rồi, nữa ...

3.2.2.3. Chức năng cú pháp

Chức năng cú pháp chính là làm vị ngữ trong câu.

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表