英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.4.4

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.4.4. Phn loạia) Số từ xc định: gồm những từ chỉnghĩa số luợng chnh xc, c thểdng để đếm, để tnh to
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.4.4. Phân loại

a) Số từ xác định: gồm những từ chỉ ý nghĩa số luợng chính xác, có thể

dùng để đếm, để tính toán về số lượng của sự vật như: một, hai, ba, năm,

trăm, hai phần ba, bốn phần năm ...

b) Số từ không xác định: biểu thị số không chính xác. Loại này có số

lượng không nhiều lắm.

Ví dụ: vài, dăm, mươi, vài ba, đôi ba, dăm ba, một vài, một hai, ba bảy,

hai ba, năm sáu, mấy (phân biệt với từ mấy là đại từ để hỏi) ...

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表