英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第三章 3.2.7

时间:2017-05-31来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:3.2.7. Lượng từ3.2.7.1. Ý nghĩa khi qut: l những từ biểu thị quan hệ về số luợng vớisự vật được
(单词翻译:双击或拖选)
 3.2.7. Lượng từ

3.2.7.1. Ý nghĩa khái quát: là những từ biểu thị quan hệ về số luợng với

sự vật được nêu ở danh từ.

3.2.7.2. Khả năng kết hợp: chuyên dùng kèm với danh từ.

3.2.7.3. Chức năng: làm thành tố phụ trong cụm danh từ.

3.2.7.4. Phân loại:

+ Nhóm: “những, các, một”. Trong đó “những, các” ý nghĩa số nhiều;

“một” chỉ ý nghĩa số đơn.

+ Nhóm “mọi, mỗi, từng”: chỉ ý nghĩa phân phối về số lượng.

(Diệp Quang Ban gọi hai nhóm trên là định từ)

+ Nhóm “cả, tất cả, tất thảy, hết thảy, hết cả, cả thảy…” (Nhóm này

trước đây được xếp vào nhóm đại từ chỉ số lượng tổng thể)

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表