英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第五章 5.3.1.2

时间:2017-06-27来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:5.3.1.2. Cu đơn đặc biệtCu đơn đặc biệt l kiến trc c một trung tm c php chnh (c thểc thm cc thnh phần ngoi
(单词翻译:双击或拖选)
 5.3.1.2. Câu đơn đặc biệt

Câu đơn đặc biệt là “kiến trúc có một trung tâm cú pháp chính (có thể

có thêm các thành phần ngoài nòng cốt câu), không chứa hay không hàm ẩn

một trung tâm cú pháp thức hai có quan hệ với nó như là quan hệ giữa chủ

ngữ và vị ngữ” [2, tr.152].

Câu đơn đặc biệt được tạo bởi một từ, một cụm từ.

Các kiểu câu đặc biệt:

- Câu đặc biệt danh từ: có trung tâm cú pháp chính là danh từ, cụm

danh từ (đẳng lập và chính phụ). Ví dụ: - Bông! Băng!

- Xe!

- Câu đặc biệt vị từ: có trung tâm cú pháp chính là động từ, tính từ hay

cụm động từ, cụm tính từ (đẳng lập và chính phụ).

Ví dụ: - Im lặng quá!

- Cháy nhà.

- Câu đặc biệt thán ngữ: có trung tâm cú pháp chính là thán từ hoặc tổ

hợp thán từ.

45

Ví dụ: Ối giời ơi! Sao lại thế này?

- Câu đặc biệt hô ngữ: có trung tâm cú pháp chính là từ hoặc tổ hợp từ

dùng để hô gọi và đáp lời hô gọi.

Ví dụ: - Thanh ơi!

- Dạ!

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表