英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语基本语法 » 正文

越南语语法:第六章 6.2.4

时间:2017-06-28来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:6.2.4. Dấu lửng ()Dấu lửng dng ở cuối cu (hay giữa cu, hay c khi ở đầu cu) để biểuthị rằng người viết
(单词翻译:双击或拖选)
 6.2.4. Dấu lửng (…)

Dấu lửng dùng ở cuối câu (hay giữa câu, hay có khi ở đầu câu) để biểu

thị rằng người viết đã không diễn đạt hết ý hay để biểu thị bằng lời nói bị đứt

quãng vì xúc động, hay vì lí do khác; dấu lửng cũng có thể biểu thị một chỗ

ngắt đoạn dài giọng với ý châm biếm, hài hước hoặc để ghi lại một chỗ kéo

dài của âm thanh.

Ví dụ:

Lũ làng đi rửa tay thật sạch rồi cầm lên từng thứ, coi đi coi lại, coi Bok

Hồ đi làm rẫy, coi cái áo Bok Hồ mặc…(Nguyên Ngọc)

Hiện nay có cách dùng dấu lửng trong ngoặc đơn (...), để chỉ ra rằng

người trích dẫn có lược bớt câu văn trích dẫn.

 

顶一下
(3)
75%
踩一下
(1)
25%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
栏目列表