英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语叹词用法10

时间:2011-06-30来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:(十) 、表示应答:常用的有:dạ ,ơi ,có,vâng ,ừ 。dạ,ơi用来应答呼唤声,dạ 表示礼貌的态度,ơi表示亲密的态度。例如:
(单词翻译:双击或拖选)

(十) 、表示应答:常用的有:dạ ,ơi ,có,vâng ,ừ 。dạ,ơi用来应答呼唤声,dạ 表示礼貌的态度,ơi表示亲密的态度。例如:

Thanh!  阿青!Dạ ! 在!    

Bản ơi! 喂,阿本!  Ơi,tớ ở đây. 唉!我在这儿!

在部队,用có来应答呼唤。例如:

Đồng chí Tại!  阿在同志!Có!  有!

dạ 还可以表示有礼貌的疑问语气。例如:

Dạ?Cụ nói gì ạ? 请问老大爷,您说什么呀?

văng , ừ 都可以用来回答别人的话,表示同意。用văng比较礼貌,用ừ则态度亲热,但不太礼貌,所以一般多用于比较随便的场合。例如:

Mời các đồng chí vào phòng nghỉ nghỉ một lát đã.  请同志们先到休息室休息一下。

Vâng,cảm ơn đồng chí.  好,谢谢您。

Anh nhớ biên thành tích thi đua của xưởng anh cho em nhé!  你记着把你们厂的竞赛成绩列出来给我哟!

Ừ.

在一些方言中,也有用dạ来代替văng的。例如:

Bà cụ còn chứ?  大娘还健在吧?

Dạ.

dạ , văng , ừ , ơi 有时可以作谓语或定语,这是叹词的一种活用。例如:

Mợ ừ đi!  娘嗯一声吧!

Nó chỉ dạ một tiếng.  他只应了一声“是的”。

Tôi chỉ nghe thấy một tiếng dạ. 我只听见一声“是的”。

在越语里,除了用上述叹词之外,还常用一些实词(名词、动词、形容词等) 来表示感叹。常用的有如下一些词:

 

表示欢迎、歌颂:hoan hô。例如:

Hoan hô!Hoan hô! Để nghị hát lại lần nữa!  欢迎!欢迎!欢迎再唱一遍!

Hoan hô chiến sĩ Điện Biên!  为奠边府战士欢呼!

 

表示惊讶:lạ chưa(lạ chửa), hay chưa(hay chửa),quái thật 。例如:

Lạ chưa!Bây giờ mà nó còn chưa về.  怪不怪,到现在他还没回来!

Hay chửa!Tôi có dính dáng gìđến việc này mà anh lại đổ lỗi cho tôi?

奇怪!我和这件事哪有什么牵连,你却嫁祸于我?

Quái thật!Anh ấy dạo này thế nào ấy!  真怪!看他最近总不大对劲。

 

表示惊异、悚然:gớm , khiếp 。例如:

Gớm! Đi đâu để người ta chờ mãi.  要命!上哪去了让人家老等着。

Gớm!Bẩn quá!  真恶心!太脏了!

Khiếp!Sao mà bẩn thế?  真要命!怎么这么脏?

 

表示伤感、嗟叹:giời ơi,trời đất ơi,cha mẹ ơi, làng nước ời 。例如:

Giời ơi!Thế này có chán không?  天啊!这样烦不烦啊?

Trời đất ơi!Làm thế này ai chịu nổi!  老天爷啊!这么干谁受得了啊!

Cha mẹ ơi!Khổ cho tôi quá!   天啊!我太苦啦!

Làng nước ơi!Cứu tôi với!  乡亲们!救救我吧!

 

为了加强感叹的语气,还可以在上述几个词前面加上ối。例如:

Ối giời ơi!Nò định giết tôi.  天啊!他要杀我呀!

 

表示同情、怜悯:khổ , rõ khổ , khổ chưa , tội nghiệp , khốn khổ , khốn nạn 。例如:

Khổ!Tối thế này mà anh còn đến thăm tôi à?  唉呀!天这么黑你还来看我呀?

Rõ khổ!Mang làm gì cho nặng vào thân!  唉呀!带东西干吗,挺沉的!

Nó thả bom tan nhà tôi rồi,khổ chưa?  他们扔炸弹把我家毁了,能不伤心吗?

Tội nghiệp! Đúa bé ngoan thế mà bị chúng nó bắn chết! 真可怜!多乖的一个孩子让他们用枪给打死了!

Khốn khổ!Tôi biết thế tôi đã bảo anh đừng đi! 唉呀!我要是知道会这样,我就告诉他别去了!
Khốn nạn!Chúng chém giết cả trẻ em!  天啊!他们连小孩都砍都杀!

 

表示情况很坏:chết , chết chưa , (chết chửa) 。例如:

Chết,mưa to thế này thìđi sao được!  糟糕,雨下得这么大怎么去呀!

Chết!Tôi quên mang bút máy rồi!   糟了!我忘记带钢笔了!

Sao lại làm thế,chết chửa(chết chưa)?  糟不糟,怎么能这么干? 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
栏目列表