英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语日常用语24

时间:2014-02-10来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:吃后悔药hối hận(Chỉ hối hận sau những việc đ xảy ra, dng để khuyn răn mọi người nghĩ kĩ rồi hy lm).V d
(单词翻译:双击或拖选)
 吃后悔药 – hối hận

(Chỉ hối hận sau những việc đã xảy ra, dùng để khuyên răn mọi người nghĩ kĩ rồi hãy làm).

Ví dụ
错过了这个机会,你可别吃后悔药。
(Bỏ lỡ cơ hội này, anh đừng có hối hận đấy).
你有吃后悔药了吧,谁让你不听我的劝告。
(Anh lại hối hận rồi phải không, ai bảo không nghe khuyến cáo của tôi).

顶一下
(1)
50%
踩一下
(1)
50%

热门TAG: 越南语 入门 学习


------分隔线----------------------------
栏目列表