越南语学习网
越南语基本句型100课 第二课
日期:2016-01-12 19:34  点击:3092
 第二课  Tạm biệt!  再见!

基本句型

Tạm biệt!  再见!

语法精讲

越语中除了常用Chào + 称谓词形式来表示再见的意思之外还用Tạm biệt! cô.(再见,小姐) Hẹn gặp lại.(再会) Cháu xin phép bác,cháu về ạ(您请留步,我走了) 等形式来表示,为了表示礼貌,可以在句首加上XinXin tạm biệt cô

举一反三

1Em xin phép thầy,em về ạ.  老师再见,我走了。

2Chào anh Sơn,chúng tôi về. 阿山再见,我们走了。

3Hẹn gặp lại ông ở Hà Nội.河内见。

4Bác ở lại,cháu về ạ.您请留步,我走了。

5Chào anh.Chúc anh ngủ ngon.再见。晚安!

情景会话

─Chào anh.Lâu lắm không gặp,anh có khỏe không?

你好。好久不见,身体好吧?

─Cám ơn.Tôi bình thường. 谢谢,我身体挺好的。

─Anh đi đâu đấy?  你去哪儿?

─Tội đi Hà Nội có chút việc. 我去河内办点事。

─Thế chào anh nhé.Chúc anh thượng lộ bình an.

那再见了。祝你一路顺风!

生词

tạm biệt再见;暂别               hẹn 约定

gặp lại 重逢,再见面              xin phép 请,告退

đi                             về 回去

ở lại 留下来                      chúc 祝愿

ngủ ngon 晚安                    có

chút việc 一点儿事                 thế 那,那么

làm việc 工作,做事               đâu 哪里

cháu 孙子;侄子,甥;孩子         thượng lộ bình an 一路顺风

文化点滴

越南人在正式场合见面打招呼或道别时通常握手,为了表示亲切也会进行拥抱。在交际过程中,初次见面时,为了表示关心,越南人通常会询问对方的年龄、职业、家庭甚至收入等情况,很有东方人文色彩。


分享到:

顶部
11/30 18:53
首页 刷新 顶部