越南语学习网
越南语基本句型100课 第四课
日期:2016-01-12 19:37  点击:1832
 第四课   Tôi tên là Lý Hoa   我是李华。

基本句型

…là…  ……/……

语法精讲

…là…是最常用的陈述句句型,表示“……/……”的意思。如 Tôi là sinh viên.( 我是大学生) Bà ấy là cô giáo(她是老师) 。表示姓名时可以说 Tôi tên là Nam, 也可以说Tên tôi là Nam的疑问形式是…là gì(/叫什么)

举一反三

1Cái này là cái ghế.这是椅子。

2Đây là văn phòng của Nam.这是阿南的办公室。

3Đó là nhà lầu mới那是新楼。

4Ông ấy tên là Nam,là thầy giáo của tôi. 他叫南,是我的老师。

5Cô Hoa là cô giáo của chị Vân.华老师是云姐的老师。

情景会话

─Chào chị,xin lỗi,chị tên là gì?你好。请问,你叫什么名字?

─Tôi tên là Hoa.我叫华。

─Chị Hoa làm gì?你是做什么工作的?

─Tôi là bác sĩ.Còn anh,xin lỗi,anh tên là gì?

我是医生。你呢,你叫什么名字?

─Tôi tên là Bảo.Tôi là nhà báo.我叫宝。我是记者。

生词

tên 名字                       cô女老师

thầy giáo 男老师                ấy 那,那个

nhà báo 记者                   cái (量词) 张,个

này                           đây这,这儿

đó                            đấy那,那儿

bàn 桌子                        ghế 椅子   

văn phòng 办公室                 mới

lầu 楼,大楼                     bác sĩ 医生

của (表示所属)                  gì 什么

xin lỗi 对不起

文化点滴

中国人的称呼习惯和越南人不大相同,中国人习惯称姓,如小张,老李;陈师傅等,而越南人却习惯称名,如Trương Chí Cường(张志强) ,可以称anh Cường,译成中文就是强哥阿强

 


分享到:

顶部
11/30 18:37
首页 刷新 顶部