指人:người vị đồng chí tên đứa thằng con
指动物:con
指植物:quả(trái) 个 cây 棵 bong 朵 đóa 朵
指具体东西:
cái:是一个适应性最强的单位词,没有特定单位词的物件都可以用它作单位词。
chiếc:也是一个适应性很强的单位词,类似cái,许多能用cái的名词都可以用chiếc。
quyển, cuốn 是指成册的东西。 cuốn phim胶片、quyển sách书、quyển vở练习本、 cuốn từ điển词典、cuốn tiểu thuyểt小说
bức是指方而薄的东西。 bức ảnh照片、bức thư信、bức tường墙、bức tranh画
lá 是指叶状的东西。lá cờ旗、lá thư信、lá buồm船帆、lá phổi肺叶
tờ 指纸张。 tờ báo报、tờ giấy纸
quả 指圆果形东西。 quả trứng蛋、quả lựu đạn手榴弹、quả tim心脏、quả bóng球、quả địa cầu地球、quả núi山
cây 指树干形的东西。 cây bút笔、cây súng长枪、cây cột柱子、cây chổi笤帚
hạt(hột) 指颗粒状的东西 hạt gạo米 hạt cát沙子
viên 指小而圆的东西 viên đạn子弹 viên thuốc药片 viên gạch砖 viên ngói 瓦
hòn 指圆形的东西 hòn bi滚珠 hòn núi山
ngôi 指建筑物 ngôi nhà房子 ngôi chùa寺庙 ngôi mộ坟墓
nền 是指文化、经济、政治等领域中的一些名称。 nền văn học文学 nền triết học 哲学nền kinh tế 经济 nền thống trị 统治
tấm 张,幅,片 tấm ảnh相片 tấm vải布
đôi, cặp 指成双成对的东西或人。 đôi đũa (一双)筷子 đôi giầy (一双)鞋 cặp môi(双)唇 cặp mắt(一双)眼睛 cặp vợ chồng(一对)夫妻
2.表约定单位
(1)度量衡单位 thước尺 tấc寸 mét米 cây số 公里 cân斤 lạng两 tấn吨 mẫu亩 sào分 éc-ta公顷 tạ公担
(2)估量单位 miếng片 cục块 đoạn段 giọt滴 màn幕 chương章 đoàn群 lũ群 bọn伙đàn群 bày群 đám群、堆 dãy排 hàng行 thứ种 loại类 bát 碗 cốc 杯 thúng 筐 chén 杯 chai 瓶 hộp 盒 lon罐
Thìa勺
动作单位词
专用单位词
lần 使用范围最广泛 次
lượt 与lần类似,但不如lần常用
cái 多用于身体动作方面,表示动作的时间很短
chuyến 用在表示移动的动作方面
giấc 用在睡觉方面
phát 与动词bắn(射击),tiêm(打针)等连用。
trận 表示来势急又连续一段时间的动作
nhát 用在表示砍伐的动作方面
2、借用单位词
(1)借用表示动作工具的名词做动作单位词
(2)重复动词
(3) chút tý lát chốc 只能与một 结合。
(三)辅助单位词
cái:放在形容词或动词前面,使之名物化。有时也可构成表示具体事物的名词。
sự:通常放在动词或形容词前面,使之名物化,表示一种事情或一种状态。
cuộc:放在动词前,使之名物化,表示一种行为,这种行为通常是有组织、有计划、有一定过程的。
nỗi、niềm:放在表示感情的形容词或表示心理活动的动词前面,使之名物化。通常
nỗi 表示消极的感情,niềm表示积极的感情。 Nỗi buồn nỗi khổ; niềm vui, niềm hạnh phúc.
mối:放在动词或形容词前,使之名物化,表示事情的端绪,它经常放在表示情感的词汇前。