2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。
副名词的使用十分复杂, 除那些表示度量衡单位和由普通名词转变为副名词外,常常要看名词的实物状态和类属来决定。
(1)对于生物用con 相当于”只“,”头“, “条“等.
con chim, con lợn, con cá, con muỗi, cái kiến(这是特殊的)
(2)对于非生物用 cái, chiếc, 相当于 “张” ,“把”, “ 个”,“只”,“件”等。
cái bàn, cái ghế, cái bát, cái giường, cái cuốc, chiếc áo, chiếc giầy
(3) 根据事物的形状、性质用 quả(个、颗), cây (根、棵),tờ, lá, bức(张、幅、面), hạt, viên (粒)
quả bóng, cây tre, tờ giấy, lá cờ, bức thư, bát cơm, viên đạn
(4) 对于人用người, vị, ông, cậu,v.v.相当于“位”,“个”:người bạn, vị lãnh tụ,