形容词 (tính từ)
1、表示人或事物的形状:
to 大, nhỏ 小, cao高 , tròn 圆 , vuông 方,dài 长 , ngắn短 , sâu深 cạn浅
nước cạn 水浅 mắc cạn搁浅
2、表示人或事物的性质:
tốt 好,khá 不错, hay 好、妙,giỏi 优秀,kém 差, quý 宝贵,mặn 咸,nhạt淡, ngọt 甜,ngon香
3、表示人或事物的颜色
đỏ 红, trắng 白, đen 黑, vàng 黄, xanh 绿, tím 紫
4、表示动作行为的状态
nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hái积极、奋勇、踊跃。
học sinh 3 tốt 三好学生 ,cờ đỏ 红旗,chạy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 积极劳动
chăm chỉ học tập 认真学习
形容词一般放在其所的名词后面。
如:nhà cửa sạch sẽ干净的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月红花
形容词修饰动词一般放在后面,但少数汉越音形容词可放在前或后。
有时,由于形容词的位置不同,而使词义不同。
hăng hái lao độnglao động hăng hái tích cực học tập học tập tích cực
如:上年纪的人 người lớn
个子最大 lớn người