bị sơ tán v.疏散 lừng danh bốn phương v.威震四方 tơ lụa n.丝绸
tơ duyên 姻缘 tơ tưởng đến ai v.想念 sự tích 事迹 khen ngợi v.夸奖
ăm sát v.暗杀 bị…mắng 被…骂
phương châm chỉ đạo 16 chữ十六字方针→ổn định lâu dài长期稳定、hướng tới tương lai面向未来、hữu nghị láng giềng睦邻友好、hợp tác toàn diện全面合作
đại cục大局,格局 xuất phát từ…tinh thần hữu nghị láng giềng本着睦邻友好的精神出发
xúc tiến hoà bình giao lưu và hợp tác trên các lĩnh vực và mọi cấp bậc促进各领域各层次的交流和合作 chung quy lại,nói chung总之 tổng kết n&v.总结
nhìn lại lịch sử v.回顾历史 rút ra một kết luận得出一个结论
góp phần cống hiến cho…为…贡献
:10.5pt;Times New Roman"'>根本利益