lạm phát n.通货膨胀 tuyệt đại đa绝大多数 nguyên nhân về nhiều mặt多方面原因
hạ lãi suất v.降息 chính sách tiền tệ货币政策
kiềm chế xu thế kinh tế tụt giảm遏制经济下跌势头 tăng trở lại v.再次增长
ra sức v.大力 tồn kho库存→luơng dầu tồn kho缘由库存
nằm ở mức thấp处于低水平 nhóm 24 nước 24国集团
khá mà xác định được 难以确定 leo thang v.攀升 tăng vọt v.猛升 làm liên luỵ v.连累,累及到 vấn đề nan giải难以解决的问题 sản phẩm sơ cấp初级产品
nhập siêu mậu dịch 贸易逆差 bấp bênh v.不可动摇 điều không coi nhẹ不容忽视的问题
có tác dụng làm dịu nhịp độ giảm tốc của kinh tế toàn cầu对经济减速起到了缓冲作用
níu chân làm cản trở nhịp độ phát triển拖累经济发展步伐