bước sóng quang dài波长长的光 thần kinh não 脑神经
khiến cho con người liên tưởng ngọn lửa và ánh sáng mặt trời 使人联想到火和太阳光
sử dụng một cách riêng lẻ单独使用 rạng rỡ v.光耀,闪耀;笑逐颜开:làm ai rạng rỡ
thích đáng适当的 khéo léo巧妙的:kết hợp một cách khéo léo ý vị ấm cúng n.温馨
màu sắc trung tính 中性色 màu ôm 米黄色 rèm cửa sổ窗帘
nâng cao chất lương giấc ngủ提高睡眠质量 thí dụ (như) =ví dụ cắm hoa插花
红色的地tấm thảm màu đỏ hồi phục n.恢复→phục hồi v.
mạnh dạn mở cửa thị trưởng敢于开放市场
khu bảo tồn thiên nhiên cấp quốc gia国家级自然保护区 chế độ thuế税制