既…又…①vừa…lại :chè vừa là thứ đồ uống giải khát,lại là thức ăn chống đói;
②vừa…vừa :
日常生活中不可缺少的提神醒脑、生津解渴的饮料thứ chất thông thường không thể thiếu được trong sinh hoạt hang ngày của mọi người
提神醒脑、生津解渴的饮料nước uống được dùng để giải khát,làm cho tinh thần tỉnh táo
由于时代的变迁mặc dù thời đại đổi thay
云南等西南地区的人những người Vân Nam thuộc vùng Tây Nam
客来敬茶的礼节lệ pha chè tiếp khách 酒肉朋友bạn bè rượu thịt
淡如水的君子之交làm bạn quân tử trong như nước 社交活动hoạt động giao tiếp