简直đúng như 浓缩了的小社会xã hội được thu nhỏ
kết tinh văn hoáđậm đà màu sắc Trung Quốc toà báo报馆 旧中国vào thời nước Trung Quốc cũ
民事纠纷xích mích dân sự 帮会冲突xung dột giữa các bang hội 当众trước công chúng
调解v.dàn xếp 输理v.đuối lý:người đuối lý 竹椅ghế trúc
长颈紫铜壶chiếc ấm đồng điếu vòi dài 冲茶技艺kỹ nghệ pha chè 生意人người buôn bán
广州人还保持着他们每天早上上茶楼的独特生活习惯
người Quảng Châu vẫn còn giữ được tập quán sinh hoạt độc đáo của họ là mỗi buổi sáng đều đi trà lầu 文人雅士tài tử văn sĩ nhấm v.
幽静的环境một môi trường yên tĩnh 纯粹的精神享受sự hưởng thụ tinh thần thuần tuý
龙井茶chè long tỉnh 被誉为được ca ngợi là→được gọi là thơm ngát adj. 香浓的
thuần khiết adj.纯洁 cái gốc của …某某之母