越南语学习网
实用越南语词汇(48)
日期:2016-03-16 19:37  点击:1233
       mát rượi 凉飕飕的   lai láng洋溢,盎然:lai láng chảy lòng tôi như suối tưới   

tưới v.浇灌    ghềnh→thác ghềnh 险滩    hằng经常       mơ ước v.渴望,憧憬  

giành được sự phát triển hết sức đày đủ 得到充分发展      

tạp thơ ca lớn sớm nhất tập thơ Thi Kinh 最早的诗集《诗经》  

nổi trội 卓然,拔尖:phần Quốc Phong trội nổi nhất最出色的是国风 

trên nền tảng 在…基础:thể thơ mới đã phát triển thịnh hành trên nền tảng những bài dân ca在民歌基础上发展起来星期的一种新诗体   

Khuất Nguyên屈原      Ly Tao là nổi tiếng hơn cả离骚最出名(胜于其他的)   

mở ra truyền thống chủ nghĩa hiện thực và chủ nghĩa lãng mạn开辟了现实和浪漫主义传统先河   

trong thời gian dài长期以来     thời gian hoàng kim của nền thơ ca诗歌的黄金时代    

lầu xanh青楼      ngâm thơ 吟诗  

       trở thành làn gió thời thượng lúc bấy giờ 成为当时的社会风气
分享到:

顶部
11/26 15:43
首页 刷新 顶部