học thức n.知识 thuộc lòng v.熟背 kín đáo adj.(诗歌等特点)深沉,严密
bộc trực adj.直爽,刚直
áp dụng các thủ pháp nghệ như ví von, ẩn dụ,so sánh để gửi gắm lý tưởng và ước vọng của mình使用比喻、隐喻和对比等手法寄托自己的理想和愿望
tác phẩm hội họa绘画作品
bài thơ thường để lại dư âm đem lại nhiều suy nghĩ và thấm thía đối với độc giả诗作常给读者留下思考和肺腑余地
cảnh tượng hoành tráng壮观景象 vào để v. 入题 cao ngất参天
cách thức vào đề như vậy đã đặt cơ sở cho việc nêu bật cảch sắc hùng vĩ cao chót vót mà bắt tay từ hai chữ Lữ Hương这种入题方式为突出壮美景色打下了基础,于是写到香炉峰之高→chót vót高耸,耸立