bọn quân cảnh phản động反动军警 bao vây v.包围 trụ sở办公室,办公室 giết hại v.迫害
trắng trợn 露骨的,不讲理的,肆无忌惮的:trắng trợn bắt bớ và giết hại hang nghìn quần chúng
Vơ-la-vô-xtốc符拉迪沃斯托克 Maxtcơva莫斯科 罢工bãi công
trong hoàn cảnh nguy cấp 在危急关头
phái phản cách mạng trong Quốc Dân Đảng chống lại cách mạng 国民党右派叛变革命
kiên định sát cánh cùng nhân dân TQ,thể hiện tinh thần quốc tế vô sản cao cả坚定地和中国人民站在一起,体现了崇高的无产阶级国际主义精神
Nam Xương南昌 Uẩn Đại Anh恽代英 Nhiếp Vinh Trăn聂荣臻
lên khởi nghĩa vũ trang 举行起义→cuộc khởi nghĩa
khởi nghĩa vũ trang bùng nổ武装起义爆发 trường quân sự Hoàng Phố黄埔军校