rèn luyện được khả năng ứng xử nhanh nhẹn tháo vát 锻炼出快速灵活的应变处理能力
thấm thía nhiều về ý nghĩa sự sống 深刻认识到生命的意义
hoàn cảnh éo le buộc mẹ con nhà ấy thức khuya dậy sớm家境的贫寒使母子起早贪黑
gió đã thổi mất chiếc mũ风吹飞了帽子
điêu luyện adj.精湛的:nghệ thuật thư pháp điêu luyện精湛的书法艺术
bà chủ vừa mở cửa ra,chú chó vàng đã nhảy cẫng lên mừng đón女主人开门,黄狗就扑上去迎接
công tác đào tạo cán bộ 培训干部工作
ôn lại chuyện cũ,tình cảm giữa hai người càng trở nên thắm thiết hơn畅谈别后离情,倍感亲切
bắt đầu từ năm1926从1926年开始 lần lượt trở về nước陆续回国 chi bộ cơ sở基层支部
nhanh chóng ra đời từ khắp miền Bắc đến miền Nam VN很快地在越南北到南诞生/出现
đến cuối năm 1928 到1928年年末 số hội hiên lên tới… 会员(数)达到…
lực lượng chính trị và xã hội hùng mạnh强大的社会政治力量
trong vòng 10 năm kể từ 1919 đến 1929在1919年到1929年的10年间