越南语学习网
越南语轻松学(27)
日期:2016-03-27 17:38  点击:573
 Bài 54 : 形容詞 +hơn 

Chị ấy đẹp hơn tôi .              她比我漂亮。

Cái này lớn hơn cái kia .          這個比那個大。

Cô ấy hạnh phúc hơn tôi nhiều .    她比我幸福多了。

Bà ấy biểu hiện giỏi hơn .         她表現比較優秀。

Bài 55 : 曾經發生的行為或動作之問答

Anh đã từng ăn phở bò chưa ?         你曾經吃過牛肉河粉了沒?

Chưa  Tôi chưa từng ăn qua .          還沒有 我還沒吃過            

Cô đã từng đi Hà Nội chưa   妳曾經去過河內了沒?Rồi Tôi đã từng đi Hà Nội 5 lần . 去了 我(曾)去過河內五次。


分享到:

顶部
04/22 15:11
首页 刷新 顶部