Câu có vị ngữ là Đ. 动词做谓语的句子。
Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.
动词做谓语的句子常用来表示主体的行动或活动。
Ví dụ:
例如:
- Harry học
-哈里学i。
- Nam ngủ
-阿南睡觉。
- Jack đi chơi
-杰克去玩。
- Helen đọc sách
-海伦读书。
Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.
注意:谓语动词后可以有附带要素。
học - học tiếng Việt
学-学越语
đi chơi - đi chơi phố
去玩-去街上玩
đọc - đọc sách
读-读书
ǎn - ǎn cơm
吃-吃饭
xem - xem phim
看-看电影
Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"
疑问句:做什么?或者“có+动词+không?”(…吗?)