越南语学习网
越南语Cũng, đều的用法
日期:2016-06-30 09:42  点击:4335
 Cũng, đều: là các phó từ luôn luôn đặt trước động từ, tính từ để biểu thị sự đồng nhất về hành động, tính chất của các chủ thể.
 Cũng, đều.:常放在动词、形容词前的副词,表示各主体间行动与性质上的统一。
Ví dụ: - Jack uống nước cam, Helen cũng uống nước cam.
例如:-杰克喝橙汁,海伦也喝橙汁
- Gọi nem là chả rán cũng đúng.
-
把春卷叫做炙肉卷也行
- Harry, Jack và Helen đều rất thích dân ca Việt Nam.

-哈里,杰克和海伦都很喜欢越南民歌

Ghi chú: Khi dùng chủ ngữ bao giờ cũng là số nhiều.
备注:用“đều”时主语都是复数。
Ví dụ:

例如:
- Họ đều là người Anh.
例如:-他们都是英国人。




分享到:

顶部
11/26 08:42
首页 刷新 顶部