nói chung意为“总而言之”、“一般而言”,表带有些许迟疑的肯定语气。
-Nói chung,mỗi tuần tôi về văn phòng hai lần.
一般而言,每周我回办公室两次。
-Mọi điều nói chung đều tốt đẹp cả.
总而言之一切都好。
-Ngày nghỉ,nói chung,tôi ở nhà.
一般来说,休息日我都在家。
nói chung和nói riêng配合,组成句型...nói chung,...nói riêng用以表示整体与个体的同一性,并强调个体在整体中的这一特点,表示“......特别是.....”。
-Đời sống của nhân dân nói chung,của nông dân nói riêng đã có nhiều thay đổi.
人民的生活,特别是农民的生活已经有了很大的变化。
-Môi trường của các thành phố nói chung và Hà Nội nói riêng vẫn chưa sạch lắm.
各个城市特别是河内的生态环境还不是很干净。
越南语nói chung和句型...nói chung...nói riêng的用法
日期:2011-05-20 16:35 点击:2554