Tôi muốn đổi đô
Chị cần đổi bao nhiêu? 你想要换多少呢?
Tôi có một tờ ngân phiếu (séc) 1000 đô
Chị đổi hết thành NDT à? 都换成人民币吗?
Không,tôi chỉ đổi 300 đô thôi. 不,我只换三百美元而已。
Tỷ giá đổi hôm nay là 100 đổi 810 NDT. 今天的汇率是一百美元换八百一十元人民币。
Tôi muốn đổi thêm 200 đô
Tỷ giá 100 đô
Còn 500 đô
Được,chị gửi theo định kỳ hay không kỳ hạn? 可以的,你存定期还是活期呢?
Tôi gửi loại tiện lợi nhất,nhanh chóng nhất và rút tiền ra lúc nào cũng được. 我选那种最方便、最快捷、并且可以随时取款的。
Vậy chị nên chọn loại thẻ (các) tiết kiệm không kỳ hạn,rút tiền lúc nào cũng được. 这样,你可以选活期存款卡,到时可以随时取款。
Tôi muốn rút ở đâu cũng được chứ? 我想在任何地方取款都行吗?
Đúng,thẻ của Ngân hàng
Rút ở máy tự động cũng được chứ? 也可以在自动取款机里取款吗?
Được,chỉ phải để lại mật mã 6 số,khi rút phải đúng với số mật mã mới lấy được tiền. 可以,不过你得留下一个六位数的密码,取款的时候,密码准确才可以拿到钱。
Xin cho biết cách sử dụng thẻ? 能告诉我使用卡的方法吗?
Chị đưa thẻ vào khe quy định,bấm mật mã,OK rồi chị bấm số tiền cần rút là dược. 你把卡插入插卡口,按密码,等到OK出现之后就输入你的取款数目,到时就成了。
Mật mã số tiết kiệm và mật mã của thẻ có cần giống nhau không? 存折密码和银行卡的密码是否一定要一致呢?
Giống cũng được,khác cũng được, nhưng phải nhớ kỹ mật mã,nếu bấm sai mật mã