4. 该协议账期 45 天,进出口报关手续及费用由乙方负责并将货物送到甲方仓库. 账期自乙方将交货请款凭单,0%发票,箱单,提单,进出口报关单,报关合同送达甲方财务入账之日起计算
thời hạn thỏa thuận thanh toán đó là 45 ngày, thủ tục và phí hải quan và tờ khai nhập xuất sẽ do bên B phụ trách đồng thời hàng hóa phải đưa tới kho bên A. Thời hạn thanh toán tính từ ngày bên B cung cấp cho bên A chứng từ sau: hoá đơn 0%, đơn xin thanh toán giao hàng, invoice, packinglist, hợp đồng khai báo hải quan.
三:为配合电子商务运作,双方确认:
3. Để phối hợp với công tác thương vụ điện tử, hai bên cùng xác nhận:
1. 乙方接受电子信息的地址为;
Đỉa chỉ bên B nhận thông tin điện tử là:
四: 甲方原则上每次提前10天以订单形式向乙方下达采购订单(特殊情况例外),乙方必须按时交货到甲方仓库。如不能按时交货,每延期一日,按迟延交付部分货款的1%向甲方偿付违约金。
Theo nguyên tắc, mỗi lần bên A sẽ đặt hàng với bên B trước 10 ngày bằng hình thức đơn đặt hàng (ngoại trừ trường hợp đặc biệt),bên B phải giao hàng tới nhà kho của bên A đúng thời gian. nếu giao hàng không đúng thời gian, bị trễ mỗi ngày, thị phải bồi thường cho bên A 1% theo giá trị khoản tiền phần hàng giao trễ
thời hạn thỏa thuận thanh toán đó là 45 ngày, thủ tục và phí hải quan và tờ khai nhập xuất sẽ do bên B phụ trách đồng thời hàng hóa phải đưa tới kho bên A. Thời hạn thanh toán tính từ ngày bên B cung cấp cho bên A chứng từ sau: hoá đơn 0%, đơn xin thanh toán giao hàng, invoice, packinglist, hợp đồng khai báo hải quan.
三:为配合电子商务运作,双方确认:
3. Để phối hợp với công tác thương vụ điện tử, hai bên cùng xác nhận:
1. 乙方接受电子信息的地址为;
Đỉa chỉ bên B nhận thông tin điện tử là:
四: 甲方原则上每次提前10天以订单形式向乙方下达采购订单(特殊情况例外),乙方必须按时交货到甲方仓库。如不能按时交货,每延期一日,按迟延交付部分货款的1%向甲方偿付违约金。
Theo nguyên tắc, mỗi lần bên A sẽ đặt hàng với bên B trước 10 ngày bằng hình thức đơn đặt hàng (ngoại trừ trường hợp đặc biệt),bên B phải giao hàng tới nhà kho của bên A đúng thời gian. nếu giao hàng không đúng thời gian, bị trễ mỗi ngày, thị phải bồi thường cho bên A 1% theo giá trị khoản tiền phần hàng giao trễ