(2) 到 ...... 来,上 ...... 来 sang đây 到这边来
Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Quảng Châu到广 từ trước đến nay从过去到现在(历来)
Tới 到, 未到, 到达, 通达, 抵达.tới ga 到站 về tới nhà回到家里
这些词能单独作谓语,也可以放在另一个主要到词后边,表示到作的趋向,构成合成谓语
如: Bây giờ, chúng ta lên lớp.
Mọi người nhìn lên bảng đen.
Tôi về quê.
Anh ấy về nhà.
系词 (Hệ từ)
Là , trở thành 成为, trở nên成为
biến thành变成,biến ra 变成
Hóa thành= hóa ra 变成 , bỗng không hóa ra tay không 无端变成两手空空
这些词人意义,但不完全。所以,不能单独作谓语,只能与名词及其他词一起构成合成谓语。这类词相当于汉语的判断词。
Tôi là học sinh.