4、表示动作行为的状态
nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hái积极、奋勇、踊跃。
học sinh 3 tốt 三好学生 ,cờ đỏ 红旗,chạy nhanh 跑得快, hăng hái lao động 积极劳动
chăm chỉ học tập 认真学习
形容词一般放在其所的名词后面。
如:nhà cửa sạch sẽ干净的房子 ,lá xanh hoa đỏ 六月红花
形容词修饰动词一般放在后面,但少数汉越音形容词可放在前或后。
有时,由于形容词的位置不同,而使词义不同。
hăng hái lao độnglao động hăng hái tích cực học tập học tập tích cực
如:上年纪的人 người lớn
个子最大 lớn người