越南语学习网
越南语语法:第三章 3.2.11
日期:2017-05-31 23:13  点击:421
 3.2.11. Tình thái từ

3.2.11.1. Ý nghĩa khái quát

Tình thái từ là từ loại biểu thị ý nghĩa tình thái trong quan hệ của chủ

thể phát ngôn với người nghe hay với nội dung được phản ánh, hoặc ý nghĩa

tình thái gắn với mục đích phát ngôn. Tuy tình thái từ có số lượng không

nhiều nhưng nó mang những sắc thái khá đa dạng. Nhờ nó mà người nói

(người viết) có thể bày tỏ được những sắc thái tình cảm và thái độ tế nhị đối

với người nghe, hoặc đối với nội dung câu nói.


分享到:

顶部
11/26 22:38
首页 刷新 顶部