越南语学习网
越南语语法:第五章 5.3.2.2
日期:2017-06-27 22:10  点击:435
 5.3.2.2. Phân loại

a) Câu phức chủ ngữ

Là câu phức có chủ ngữ của nòng cốt câu là một kết cấu chủ vị.

Ví dụ: - Mỹ thua đã rõ ràng.

b) Câu phức vị ngữ

Là câu phức có vị ngữ của nòng cốt câu là một kết cấu chủ vị.

Ví dụ: Quyển sách này bìa rất đẹp.

c) Câu phức trạng ngữ

Là câu phức có thành phần trạng ngữ là một kết cấu chủ vị.

Ví dụ: Tay cắp chiếc tráp, ông đồ bước vào phòng.

46

d) Câu phức định ngữ

Là câu phức có định ngữ (thành phần phụ bổ nghĩa cho danh từ) là kết

cấu chủ vị.

Ví dụ: Điều tôi dự đoán, thật không sai.

e. Câu phức bổ ngữ

Là câu phức có thành phần bổ ngữ (thành phần phụ bổ nghĩa cho động

từ, tính từ) là kết cấu chủ vị.

Ví dụ: Tôi đẩy bóng lăn.


分享到:

顶部
11/26 10:40
首页 刷新 顶部