越南语学习网
越南语语法:第六章 6.2.8
日期:2017-06-28 21:53  点击:1253
 6.2.8. Dấu ngang (-)

Dấu ngang dùng để chỉ ranh giới của thành phần chú thích. Ví dụ:

53

Chồng chị – anh Nguyễn Văn Dậu – tuy mới hai sáu tuổi nhưng đã học

nghề làm ruộng đến mười bảy năm.

(Ngô Tất Tố)

Dấu ngang còn dùng để: đặt trước những lời đối thoại, đặt ở đầu những

bộ phận liệt kê, mỗi bộ phận trình bày riêng thành một dòng.

Ví dụ:

Thi đua yêu nước để:

– Diệt giặc dốt

– Diệt giặc đói

– Diệt giặc ngoại xâm.

(Hồ Chí Minh)


分享到:

顶部
11/26 08:26
首页 刷新 顶部