越南语学习网
越南语语法:第六章 6.2.9
日期:2017-06-28 21:54  点击:1031
 6.2.9. Dấu ngoặc đơn ()

Dấu ngoặc đơn cũng dùng để chỉ ranh giới của thành phần chú thích. Ví

dụ:

Ngay sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất, tôi làm thuê ở Pa-ri, khi thì

làm cho một cửa hàng phóng đại ảnh, khi thì vẽ "đồ cổ mĩ nghệ Trung Hoa"

(do một xưởng của người Pháp làm ra!).

(Hồ Chí Minh)

Dấu ngoặc đơn có thể dùng để đóng khung cho một từ hay một ngữ có

tác dụng chú thích cho một từ không thông dụng (từ cổ, từ địa phương...).

Ví dụ:

Tiếng trống của phìa (lí trưởng) thúc gọi nộp thuế vẫn rền rĩ.

(Tô Hoài)


分享到:

顶部
11/26 08:52
首页 刷新 顶部