261 Hành động theo cảm tính 意气用事
262 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存
263 Hay làm khéo tay 熟能生巧
264 Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青出于蓝
265 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势
266 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花插在牛粪上; 佛头着粪
267 Học một biết mười 举一反三;一隅三反
268 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股
269 Hổ dữ không ăn thịt con 虎毒不食子
270 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉
271 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦; 一人得道鸡犬
272 Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃;千日打柴一日烧;养兵千日、用在一时
273 Ky cóp cho cọp nó ăn 火中区栗
274 Khôn ba năm dại một giờ 聪明一世糊涂一时
275 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事事有数
276 Không ai giàu ba họ 富无三代享
277 Không bột mà gột lên hồ 平地楼台
278 Không cánh mà bay 不翼而飞
279 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪
280 Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 世上无难事、只怕没人心
越南语成语600句《十四》
日期:2011-05-31 22:48 点击:3556
- 上一篇:越南语成语600句《十三》
- 下一篇:越南语成语600句《十五》