(二)分数
越南语的分数是先读分子,后读分母;带分数先读整数,然后读分数。
越语表示“半”这个概念有3个词:nửa、rưỡi、rưởi,用法各异。
nửa 表示未到一个整体的一半,它的前面不能有单位词和除một以外的任何数词。
Ang ấy đến đây đã nửa tháng rồi. 他到这里已经半个月了。
Tôi mới ăn xong một nửa quả cam thì xe dến. 我刚吃完半个柚子车就来了。
Bài tập hôm nay tôi mới làm xong một nửa. 今天的练习我才做完一半。
rưỡi 表示一个单位或数个单位的后面所加上的半个单位。
Bây giờ tám giờ rưỡi . 现在八点半。
Tôi vào đại học đã được hai năm rưỡi. 我进大学已经两年半了。
Tôi mua một cân rưỡi. 我买一斤半。
Ba thước rưỡi vải. 三尺半布。
rưởi 必须用在trăm百,nghìn千,vạn万,triệu百万等数词之后。
Trong 3 tháng đầu năm nay,quân ta đã diệt 5 vạn rưởi quân địch.
在今年头3个月中,我军消灭敌军五万五。
Thư viện trường chúng tôi có hai triệu rưởi quyển sách.
我校图书馆藏书二百五十万册。
Trường các anh có nghìn rưởi học sinh phải không?
你们学校有一千五百名学生,是吗?