341 Mặt mày hớn hở, mặt tươi như hoa 眉开眼笑;笑逐颜开
342 Mặt mày ủ dột 愁眉不展; 愁眉锁眼;愁眉苦脸
343 Mặt người dạ thú, thú đội lốt người 衣冠禽兽
344 Mắt nhắm mắt mở 睁一只眼闭一只眼
345 Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢;贼走关门
346 Mất cả chì lẫn chài 陪了夫人又折兵
347 Mật ít ruồi nhiều 佛多糕少;粥少僧多
348 Mật ngọt chết ruồi 赤舌烧城
349 Mẹ tròn con vuông 母子平安
350 Mèo giả từ bi khóc chuột 猫哭老鼠假慈悲
351 Mèo khen mèo dài đuôi ; mẹ hát con khen hay 老王卖瓜,自卖自夸
352 Mèo mà gà đồng (bọn trộm cắp, lăng nhăng) 偷鸡摸狗
353 Méo mó có còn hơn không (cá con cờn hơn đĩa không). 聊生于无
354 Mèo mù vớ được cá rán 瞎猫碰上死耗子
355 Mềm nắn rắn buông 欺软怕硬
356 Mệt bở hơi tai 疲于奔命
357 Miệng ăn núi lở 座吃山空
358 Miệng còn hôi sữa, chưa ráo máu đầu 胎毛未脱;乳臭未干
359 Miếng thịt là miếng nhục 嗟来之食
360 Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm 笑里藏刀
越南语成语600句《十八》
日期:2011-06-03 19:09 点击:3312
- 上一篇:越南语成语600句《十七》
- 下一篇:越南语成语600句《十九》