表示让步关系,意为“宁愿......也比......好(强)”。
-Thà hy sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.
宁愿牺牲一切也比作奴隶强。
-Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.
宁愿呆在家读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。
此外,句型thà...cũng không...、thà...chứ không...也表示让步关系,意为“宁愿.....也不......”,其中语气最强的是thà...chứ không...。
-Thà chết chứ không chịu nhục.
宁死不受辱。
-Nó là hạng người thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.
他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。
越南语句型thà...còn hơn...的用法
日期:2011-06-05 10:13 点击:1570