第二十六课:ư 喜爱 ưa
一、常用单字:
喜爱 ưa
不喜欢 không ưa
奉承 ưa nịnh
同意 ưng
同意 ưng thuận
盼望 ước
愿望 ước nguyện
优先 ưu tiên
二、单字补给站:天气
炎热 nóng nực
下雨 trời mưa
台风 bão
寒冷 lạnh
凉爽 mát mẽ
打雷 có sấm
三、常用例句开口说:
我喜欢看杂志 Tôi ưa xem tạp chí
她不喜欢熬夜 Chị ấy không ưa thức đêm
她很会拍马屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ
我不答应 Tôi không ưng
她已经答应要签字了 Chị ấy đã ưng thuận ký giấy rồi
多盼望可以去环游世界 Ước gì được đi du lịch thế giới
越南语一点通 第二十六课
日期:2012-07-05 21:01 点击:942
- 上一篇:越南语一点通 第二十五课
- 下一篇:越南语一点通 第二十七课