471. Chất lượng chiếc áo len này rất tốt. – 这件毛衣质地很好。
472. Giáo viên hơi giận. – 老师有点生气了。
473. Nghĩ kỹ rồi mới làm. – 三思而后行。
474. Walt phát minh ra máy hơi nước. – 瓦特发明了蒸汽机。
475. Chúng tôi bất đồng ý kiến. – 我们意见分歧。
476. Cho dù tôi có nói gì đi nữa thì nó cũng không đồng ý. – 不论我说什么他都不同意。
477. Ai đến chúng tôi cũng đều hoan nghênh. – 来的人我们都欢迎。
478. Xem ra hình như bạn chẳng hề để ý. – 你看上去好像满不在乎。
479. Bạn nên tự mình xem đi. – 你应该亲自看看它。
480. Kéo ghế của bạn đến cạnh cái bàn đi. – 把你的椅子拉到桌子旁边来。