481. Nó tự đắp chăn cho mình. – 他给自己盖上一条被。
482. Nó cảm thấy tôi giảng bài rất thú vị. – 他觉得我讲课有趣。
483. Anh ấy có nhiều bạn ở đây. – 他在这儿有很多朋友。
484. Nó chỉ cao có 5 feet. – 他大概只有五英尺高。
485. Nhà cô ấy ai cũng yêu âm nhạc. – 她全家人都是音乐爱好者。
486. Tôi rất bận. Việc làm ăn của bạn sao rồi? – 我很忙。你的生意做得怎样?
487. Tôi cho rằng bộ phim đó chẳng ra làm sao cả. – 我认为那电影不怎么样。
488. Tôi muốn ăn một cây kem. – 我想吃一个冰淇淋。
489. Tôi thấy anh ấy đang ngồi trên ghế tựa. – 我发现他在椅子上坐着
490. Tôi mất nhiều thời gian cho chiếc xe nát này. – 我在这辆破车上花了不少时间。