491. Tôi làm mất chìa khoá cửa gần đâu đây. – 我在这附近掉了门钥匙。
492. Không phải tôi đang đoán mà biết thật sự. – 我不是在猜想,我真的知道。
493. Đã đến lúc nói cho cô ậy biết sự thật. – 是该告诉她真相的时候了。
494. Chúng tôi luôn đốt nên khi xem ti vi. – 咱们点上蜡烛看电视吧。
495. Hầu hết các trò chơi đều là giá này. – 大部分游戏差不多都是这个价钱。
496. Ba mẹ tôi muốn tôi ra nước ngoài. – 我父母想让我出国。
497. Cô ấy luôn sưu tầm tem. – 她一直收集邮票。
498. Có rất nhiều vì sao trên bầu trời. – 天上有很多星星。
499. Chúng tôi đến London chiều nay. – 我们是今天下午到达伦敦的。
500. Ăn pizza trước được không? – 先吃点比萨饼怎么样?