521. Biển trong vắt dưới ánh mặt trời. – 阳光下,大海波光粼粼。
522. Giáo viên kiểm tra chúng tôi bằng tiếng Anh. – 老师用英文考我们。
523. Có một chiếc cầu trên sông. – 河上有一座桥。
524. Bọn họ tự đi xe đạp của mình. – 他们各自骑着自己的自行车。
525. Họ sẽ đến trong vòng nửa tiếng nữa. – 他们将于半小时之内到达。
526. Thời giờ quý hơn tiền bạc. – 时间比金钱宝贵。
527. Chúng tôi đều đồng ý kế hoạch này. – 我们都赞同这项计划。
528. Chiều nay chúng tôi đến London. – 我们是今天下午到达伦敦的。
529. Hai chúng tôi uống hết hai chai rượu. – 我俩喝完了一瓶酒。
530. Cô bé đáng yêu quá! – 她是一个多么可爱的小女孩耶!