541. Hôm qua anh ấy mời tôi ăn tối. – 他昨天请我吃晚饭了。
542. Nó giáng cho kẻ tấn công một bạt tay. – 他打了那个攻击者一耳光。
543. Anh ấy bất ngờ xuất hiện ở dạ tiệc. – 他突然在晚会上出现了。
544. Túi xách của cô ấy và bộ đồ rất hợp. – 她的手袋和她的衣服很搭配。
545. Đến rồi, dãy M, số 1 và số 3. – 哦,到了。M排,l号和3号。
546. Sếp chắc sẽ nổi cáu với anh ta. – 他的老板也许会生他的气。
547. Tôi định tối nay đến đó. – 我打算今天晚上到那儿去。
548. Tôi thật sự cần giảm cân. – 我真的需要减肥了。
549. Tôi nghĩ bạn gọi nhầm số rồi. – 我想你打错号码了。
550. Tôi thà ở nhà một mình. – 我宁愿独自呆在家。