571. Anh ấy đề nghị bạn rời khỏi đây ngay lập tức. – 他建议你立刻离开这儿。
572. Anh ấy kết hôn với một người bạn của tôi. – 他和我的一个朋友结了婚。
573. Ông ấy sẽ chỉ trích sự cẩu thả của bạn. – 他会责备你的粗心大意。
574. Tôi sẽ cho bạn vô số lý do. – 我可以给你说出很多韵理由。
575. Tôi không nghi ngờ chuyện anh ấy có thể giúp đỡ tôi. – 我不怀疑他会援助我。
576. Hi vọng ông thoải mái khi ở đây. – 希望您在这儿过的愉快。
577. Tôi hi vọng có thể xóa bỏ sự bất đồng giữa chúng ta. – 我愿意消除一下我们之间的分歧。
578. Chuyện này chẳng có gì đáng ngạc nhiên cả. – 这事不值得大惊小怪。
579. Nhìn chằm chằm người khác là bất lịch sự. – 盯着别人看是不礼貌的。
580. Bob luôn yêu Lucy. – 鲍伯一直在爱着露茜。