581. Chúng tôi nghỉ một chút để đi ăn trưa. – 让我们休息一会儿,去吃午饭。
582. Linda nói chuyện cứ như mình là sếp. – 琳达说话总好象她是老板。
583. Cô ấy càng ngày càng xinh. – 她变得越来越漂亮了。
584. Ngộ nhỡ trời mưa thì chúng ta phải làm sao? – 万一下雨,我们该怎么办?
585. Quyển sách này có tác quyền. – 该书受版权保护。
586. Băng đủ dày để trượt rồi. – 冰已经厚得可以划冰了。
587. Giá bao gồm cả phí bưu điện. – 价格包括邮资在内。
588. Một chút lòng thành gởi bạn. – 这是我给你们的一点心意。
589. Nó thích trêu đùa nhất. – 他最喜欢开玩笑。
590. Ngoài Jack ra, ai biết làm việc này? – 除了杰克谁会做这种事呢?