591. Bạn phải có chủ kiến của mình. – 你必须有自己的主见。
592. Bạn sẽ quen với công việc này nhanh thôi. – 你很快就会习惯于这项工作的。
593. Columbus khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1492. – 哥伦布于1492年发现了美洲。
594. Chúa chỉ giúp những ai biết giúp đỡ chính mình. – 上帝帮助那些自己帮自己的人。
595. Anh ấy để dành được một khoản tiền lớn. – 他存了一大笔钱。
596. Anh ấy mua bảo hiểm cá nhân rất cao. – 他给自己投了巨额的人身保险。
597. Nó luôn học vẹt. – 他过去总是死记硬背。
598. Khi nó nổi giận rất đáng sợ. – 他生气的时候很可怕。
599. Tôi đang trên đường đến cửa tạp hoá. – 我正在去杂货店的路上。
600. Luôn bắt tôi đợi, chán chết đi được. – 你,老让我等你,真是烦透了。