601. Tôi cảm ơn vì sự giúp đỡ đúng lúc của John. – 我感谢约翰的及时帮助。
602. Tôi mua nó ngay ngày phát hành. – 它发行的当天我就买了。
603. Tôi nghi ngờ câu chuyện đó không biết có thật hay không. – 我怀疑那故事是不是真的。
604. Được biết tôi đã thi đỗ trắc nghiệm. – 我获悉我测验及格了。
605. Tôi sẽ hỏi ý kiến của bác sĩ. – 我将请教医生的意见。
606. Trẻ con đứa nào cũng thích kem. – 冰淇淋深受孩子们的欢迎。
607. Tôi cần rửa cuộn phim này. – 我要冲洗这卷胶卷。
608. Tóm lại, tôi chán mọi thứ. – 总之,我对一切都很厌倦。
609. Chúng tôi tự làm chuyện này, được không? – 我们自己做这件事,可以吗?
610. Xin hỏi các bạn cần bao nhiêu hàng hoá? – 请问你们需要多少数量的货物?